Học bổng 30% dự bị & Cao đẳng Navitas tại Úc

Navitas 635x422

Giới thiệu

Navitas là tập đoàn giáo dục hàng đầu thế giới. Navitas thành lập năm 1994, tiền thân là tập đoàn giáo dục IBT trước đây, bao gồm hệ thống các học viện toàn cầu – một trong những hệ thống lớn nhất cung cấp các chương trình dạy tiếng, chuyển tiếp vào Đại học (pathway) và Cao học. Hàng năm có hàng ngàn các sinh viên quốc tế chọn các chương trình chuyển tiếp của Navitas như sự lựa chọn tốt nhất cho bước khởi đầu của họ. Sau khi hoàn thành chương trình Dự bị tại Navitas, sinh viên được đảm bảo chuyển tiếp vào năm thứ 1 của các trường Đại học danh tiếng liên kết của Navitas ở  Mỹ, Anh, Úc,Canada, SingaporeNew Zealand v.v.

navitas2

Điều khoản & điều kiện của học bổng:

  • Học bổng trị giá 30% học phí cho năm đầu tiên của chương trình dự bị hoặc cao đẳng
  • Hoàn thành lớp 11 hoặc lớp 12 với điểm trung bình ít nhất 7.5
  • Tối thiểu IELTS 5.5 (không có kĩ năng nào dưới 5.0) hoặc những bài tét tương đương khác
  • Dành cho học sinh đáp ứng điều kiện vào thẳng chương trình chính vào tháng 02/2017

Danh sách các trường Đại học nằm trong khối Navitas tại Úc:

1. Curtin College | Curtin University, Perth

2. PIBT | Edith Cowan University, Perth

3. Eynesbury | University of Adelaide or University of South Australia, Adelaide

4. SAIBT | University of South Australia, Adelaide

5. La Trobe Melbourne | Latrobe University, Melbourne

6. Deakin College | Deakin University, Melbourne

7. NIC | University of Newcastle, Newcastle

8. Griffith College | Griffith University, Brisbane

9. SIBT | Western Sydney University, Sydney City Campus, Sydney

10. Western Sydney University College | Western Sydney University, Parramatta

11. Latrobe Sydney University

12. UC College | Canberra University, Canberra

Trường

Học phí

Học bổng

Học phí

sau học bổng

1

Curtin University

A$29310

A$8793

A$20517

2

Curtin College

A$28780

A$8634

A$20146

3

PIBT

A$24370

A$7311

A$17059

4

Edith Cowan University

A$27950

A$8385

A$19565

5

Eynesbury

A$21100

A$6330

A$14770

6

University of Adelaide or University of South Australia

A$31000

A$9300

A$21700

7

SAIBT

A$21200

A$6360

A$14840

8

University of South Australia

A$26880

A$8064

A$18816

9

La Trobe Melbourne

A$19730

A$5919

A$13811

10

Latrobe University

A$22000

A$6600

A$15400

11

Deakin College

A$24130 – A$28710

A$7239 – A$8613

A$16891 – A$20097

12

Deakin University

A$23800 – A$32000

A$7140 – A$9600

A$16660 – A$22400

13

NIC

A$16960 – A$21080

A$5088 – A$6324

A$11872 – A$14756

14

University of Newcastle

A$25910

A$7773

A$18137

15

Griffith College

A$24160

A$7248

A$16912

16

Griffith University

A$24280

A$7284

A$16996

17

SIBT

A$26400

A$7920

A$18480

18

Western Sydney University

A$24060

A$7218

A$16842

19

Western Sydney University College

N/A

N/A

N/A

20

Western Sydney University

A$24060

A$7218

A$16842

21

Latrobe Sydney University

A$27730

A$8319

A$19411

22

UC College

A$16650

A$4995

A$11655

23

Canberra University

A$23070

A$6921

A$16149

 

Nhanh tay liên hệ Du học Vietlink Education để được hỗ trợ thông tin chi tiết

register

footer-pic-2