CÁC NGÀNH NGHỀ DỄ ĐỊNH CƯ NHẤT TẠI ÚC 2019 -2020

HỘi ThẢo Du HỌc Canada

Úc nổi tiếng là một quốc gia không chỉ có nền kinh tế phát triển mà còn ấn tượng với nền giáo dục chất lượng, có uy tín trên toàn thế giới. Chính vì vậy, không khó hiểu khi Úc là điểm đến đáng mơ ước của nhiều bạn trẻ mong muốn học tập và định cư lâu dài. 

Trong những năm gần đây, chính phủ Úc tích cực đưa ra những chương trình ưu đãi hấp dẫn cho người nhập cư. Sinh viên du học Úc khóa học từ 2 năm trở lên sẽ được phép ở lại Úc từ 2-3 năm (tùy cấp bậc học và nhóm ngành)

Việc cập nhật danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc sẽ giúp cho con đường học tập và sự nghiệp của bạn thuận lợi hơn trong tương lai. 

Hàng năm, chính phủ Úc sẽ công bố danh sách các ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao tại Úc, và ai làm việc trong lĩnh vực liên quan đến ngành nghề này sẽ tăng khả năng trở thành thường trú nhân tại đây.

Để được sở hữu tấm thẻ thường trú nhân (PR), các bạn cần tìm được chủ lao động bảo lãnh trong thời gian làm việc tại đây. 

Nhưng trước hết, để điều này trở thành hiện thực thì ngay từ đầu bạn cần lập ra một lộ trình cụ thể bắt đầu từ việc lên kế hoạch đi du học, trong số đó việc chọn ngành học đóng vai trò rất quan trọng.

Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo bảng danh sách các ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc do Bộ di trú cập nhật mới nhất vào ngày 22/7/2019.

Occupation ID Description Occupation Ceiling Value 2019-2020  Invitations to 11/07/2019
1213 Livestock Farmers 5,934 0
1331 Construction Managers 4,983 0
1332 Engineering Managers 1,000 0
1341 Child Care Centre Managers 1,000 0
1342 Health and Welfare Services Managers 1,785 0
1399 Other Specialist Managers 3,044 0
2111 Actors, Dancers and Other Entertainers 1,000 0
2112 Music Professionals 1,000 0
2121 Artistic Directors, and Media Producers and Presenters 1,098 0
2211 Accountants* 2,746 83
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers* 1,552 47
2241 Actuaries, Mathematicians and Statisticians 1,000 6
2243 Economists 1,000 <5
2245 Land Economists and Valuers 1,000 <5
2247 Management consultant 5,269 5
2321 Architects and Landscape Architects 2,171 124
2322 Cartographers and Surveyors 1,000 <5
2331 Chemical and Materials Engineers 1,000 13
2332 Civil Engineering Professionals 3,772 26
2333 Electrical Engineers 1,000 20
2334 Electronics Engineers* 1,000 30
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers* 1,600 49
2336 Mining Engineers 1,000 5
2339 Other Engineering Professionals* 1,000 30
2341 Agricultural and Forestry Scientists 1,000 <5
2342 Chemists, and Food and Wine Scientists 1,000 6
2343 Environmental Scientists 1,472 <5
2344 Geologists, Geophysicists and Hydrogeologists 1,000 <5
2345 Life Scientists 1,000 11
2346 Medical Laboratory Scientists 1,505 <5
2347 Veterinarians 1,000 0
2349 Other Natural and Physical Science Professionals 1,000 <5
2411 Early Childhood (Pre-primary School) Teachers 2,294 5
2414 Secondary School Teachers 8,052 5
2415 Special Education Teachers 1,111 0
2421 University Lecturers and Tutors 3,407 <5
2512 Medical Imaging Professionals 1,203 0
2514 Optometrists and Orthoptists 1,000 0
2519 Other Health Diagnostic and Promotion Professionals 1,000 0
2521 Chiropractors and Osteopaths 1,000 0
2524 Occupational Therapists 1,082 0
2525 Physiotherapists 1,784 <5
2526 Podiatrists 1,000 0
2527 Speech Professionals and Audiologists 1,000 <5
2531 General Practitioners and Resident Medical officers 3,550 14
2533 Internal Medicine Specialists 1,000 0
2534 Psychiatrists 1,000 0
2535 Surgeons 1,000 0
2539 Other Medical Practitioners 1,250 11
2541 Midwives 1,218 0
2544 Registered Nurses 17,509 52
2611 ICT Business and Systems Analysts* 2,587 79
2612 Multimedia Specialists and Web Developers 1,000 7
2613 Software and Applications Programmers* 8,748 265
2621 Database and Systems Administrators and ICT Security Specialists 2,887 34
2631 Computer Network Professionals* 2,553 77
2633 Telecommunications Engineering Professionals 1,000 22
2711 Barristers 1,000 0
2713 Solicitors 4,650 <5
2723 Psychologists 1,832 0
2725 Social Workers 2,128 37
3122 Civil Engineering Draftspersons and Technicians 1,000 8
3123 Electrical Engineering Draftspersons and Technicians 1,000 0
3132 Telecommunications Technical Specialists 1,000 0
3211 Automotive Electricians 1,000 0
3212 Motor Mechanics 6,399 <5
3222 Sheetmetal Trades Workers 1,000 0
3223 Structural Steel and Welding Trades Workers 3,983 0
3232 Metal Fitters and Machinists 7,007 0
3233 Precision Metal Trades Workers 1,000 0
3241 Panelbeaters 1,000 0
3311 Bricklayers and Stonemasons 1,610 0
3312 Carpenters and Joiners 8,536 0
3322 Painting Trades Workers 3,330 <5
3331 Glaziers 1,000 0
3332 Plasterers 2,100 0
3334 Wall and Floor Tilers 1,682 0
3341 Plumbers 5,060 0
3411 Electricians 8,624 <5
3421 Airconditioning and Refrigeration Mechanics 1,851 0
3422 Electrical Distribution Trades Workers 1,000 0
3423 Electronics Trades Workers 1,313 <5
3513 Chefs 2,738 <5
3611 Animal Attendants and Trainers 1,051 0
3941 Cabinetmakers 2,112 0
3991 Boat Builders and Shipwrights 1,000 0
4523 Sports Coaches, Instructors and Officials 4,071 0
4524 Sportspersons 1,000 0