– Trường được thành lập vào tháng 6 năm 2015 với tên là Cebu Blue Ocean là cơ sở thứ 3 của PINES.
– Trường có sức chứa khoảng 120 học viên.
- LÝ DO VÌ SAO CHỌN HỌC TẠI TRƯỜNG CEBU BLUE OCEAN
– Là vùng có vị trí thuận lợi , điều kiện tự nhiên an toàn ,mà còn là những khu vực tập trung nhiều trường Anh ngữ mà xét về mặt bằng chung thì có chương trình đào tạo và đội ngũ giáo viên chất lượng hơn những khu vực khác.
– Chương trình học theo hình thức Semi Sparta với thời lượng học các lớp 1:1 rất cao và linh hoạt.
– Môi trường học tập tiện nghi,thoải mái,cơ sở vật chất sang trọng đạt tiêu chuẩn resort, nằm sát ngay bờ biển.
– Tự hào truyền thống 14 năm giảng dạy Tiếng Anh . Cebu Blue Ocean là cơ sở mới đặt tại Cebu của 1 ngôi trường danh tiếng đã đào tạo hơn 15.000 học viên suốt thời gian qua .Giáo trình và phương pháp giảng dạy được thừa hưởng từ trường PINES.
– Chất lượng giáo viên đã qua thẩm định và được lựa chọn gắt gao.
– Trường luôn chào đón các học viên đến từ các quốc gia khác nhau như : Hàn Quốc,Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Nga và Việt Nam,… vì vậy bạn sẽ có môi trường đa quốc gia để rèn luyện kỹ năng giao tiếp trong hàng ngày.Hàng tháng trường có tổ chức các hoạt động giao lưu văn hóa hoặc tiệc BBQ giữa học viên các nước.
– Bữa ăn được xoay vòng giữa các nước như Việt, Hàn, Nhật và các nước khác. Nhân viên bếp có hơn 7 năm kinh nghiệm về ẩm thực tại Nhật, Hàn và Châu Âu.
- KHÓA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
KHÓA HỌC | LỚP HỌC THƯỜNG LỆ | LỚP HỌC TÙY CHỌN |
Light ESL | 3 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Tiếng Anh thường | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Tiếng Anh chuyên sâu | 7 giờ 1:1 | 1 – 3 giờ |
Tiếng Anh đảm bảo đầu ra | 9 giờ 1:1 | 1 – 3 giờ |
Pre – IELTS | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
IELTS | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Pre – TOEIC | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
TOEIC | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Tiếng Anh thương mại | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Tiếng Anh cho tiếp viên hàng không | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 3 giờ |
Khóa học gia đình – cho phụ huynh | 4 giờ 1:1 | 1 – 2 giờ |
Khóa học gia đình – cho trẻ em | 5 giờ 1:1 + 2 giờ nhóm | 1 – 2 giờ |
1 giờ học gồm 50 phút học và 10 phút giải lao.
⇒KHÓA ESL:
Gồm có các khóa học : light, thường,chuyên sâu và Tiếng Anh đảm bảo.Tùy nhu cầu,học viên có thể chọn khóa học tương ứng với số lượng các lớp 1:1 mỗi ngày từ 3 – 9 giờ .Học viên các lớp nhóm không được vượt quá 4,để đảm bảo các thành viên trong lớp đều được tham gia phát biểu và trao đổi.
– Light ESL : là chương trình tương đối nhẹ nhàng dành cho những ai muốn có nhiều thời gian rảnh rỗi.Khóa học này gồm 5 giờ học thường lệ một ngày.
+ Lớp học 1:1 ( 3 giờ) : mẫu câu,nói,đọc
+ Lớp học nhóm ( 2 giờ) : nghe,thảo luận
– Tiếng Anh thông thường : dành cho mọi đối tượng học viên có trình độ từ sơ cấp đến cao cấp.
+ Lớp học 1:1 ( 5 giờ) : mẫu câu,nghe,nói,đọc,từ vựng
+ Lớp học nhóm ( 2 giờ) : viết,thảo luận
– Khóa Tiếng Anh chuyên sâu : cung cấp 7 giờ học 1:1 mỗi ngày,các môn học gồm mẫu câu,nghe,nói,đọc,từ vựng,viết,thảo luận.
– Tiếng Anh đảm bảo : cung cấp số lượng lớp học 1:1 cao nhất tại Cebu lên đến 9 giờ 1 ngày.Các tiết học sẽ được tổ chức và thiết kế theo yêu cầu của học viên. Ngày đầu tiên nhập học,học viên sẽ được tư vấn chọn môn học ,định hướng học tập và chọn giáo viên,được lựa chọn môn học phù hợp với mục đích của mình.
⇒KHÓA TOEIC :
– Pre – TOEIC : dành cho những học viên mới bắt đầu làm quen với dạng bài thi TOEIC và sắp tới có kế hoạch tham gia kỳ thi quốc gia TOEIC .Khóa học được thiết kế trong 4 tuần.
+ Lớp học 1:1 ( 5 tiết) : ngữ pháp Pre – TOEIC,đọc hiểu Pre – TOEIC,nguyên tắc cơ bản của Tiếng Anh,giao tiếp cơ bản,từ vựng TOEIC.
+ Lớp học 1:4 ( 2 tiết) : phát triển các kỹ năng nghe.
– TOEIC : dành cho những học viên có kết quả thi TOEIC từ 450 trở lên (điểm chính thức hoặc làm bài kiểm tra đầu vào của trường).
+ Lớp học 1:1 ( 5 tiết): nghe TOEIC mục 3,4 ; luyện tập ngữ pháp TOEIC ; đọc – ngữ pháp TOEIC mục 5,6 ; đọc hiểu TOEIC phần 7 ; môn học ESL.
+ Lớp học 1 :4 (2 tiết) nghe TOEIC mục 1,2,3,4.
⇒KHÓA IELTS :
– Pre – IELTS : dành cho những học viên mới bắt đầu làm quen với dạng bài thi IELTS và sắp tới có kế hoạch tham gia kỳ thi quốc gia IELTS .Khóa học được thiết kế trong 4 tuần.
+ Lớp học 1:1 ( 5 tiết) : viết Pre – IELTS phần 1,2 ; đọc hiểu Pre – Ielts ; nói Pre – IELTS ; nói nhóm ESL.
+ Lớp học 1:4 ( 2 tiết) : phát triển các kỹ năng nghe.
– IELTS : dành cho những học viên có kết quả thi TOEIC từ 550 hoặc IELTS 3.5 trở lên (điểm chính thức hoặc làm bài kiểm tra đầu vào của trường).
+ Lớp học 1:1 ( 5 tiết): đọc hiểu IELTS phần 7 ; viết bài luận IELTS phần 1,2 ;nói IELTS, thảo luận ESL.
+ Lớp học 1 :4 (2 tiết) nghe TOEIC.
⇒TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI :
– Tập trung phát triển các kỹ năng Tiếng Anh trong môi trường công việc,hội họp,đàm phán,kinh doanh.Học viên sẽ được học kết hợp với 1 số môn của khóa TOEIC và học đàm thoại.
+ Lớp 1:1 (5 giờ) : những kiểu và loại hình kinh doanh,đọc TOEIC,cách kinh doanh,viết kinh doanh,thảo luận kinh doanh.
+ Lớp học nhóm (2 giờ) : nghe TOEIC.
⇒TIẾNG ANH HÀNG KHÔNG :
– Khóa học được thiết kế trong vòng 12 tuần và khai giảng 2 tuần/ lần.
– Nội dung khóa học chủ yếu là thực hành Tiếng Anh về những hoạt động,tình huống xảy ra trong hàng không,đồng thời hướng dẫn học viên cách thức trả lời phỏng vấn xin việc.Để học chương trình này bắt buộc phải có TOEIC từ 650 trở lên.
– Khóa học này có các môn cùng tên gọi với Anh Văn thương mại nhưng nội dung cụ thể chương trình hoàn toàn khác nhau.
+ Lớp 1:1 (5 giờ) : những kiểu và loại hình kinh doanh,đọc TOEIC,cách kinh doanh,viết kinh doanh,thảo luận kinh doanh.
+ Lớp học nhóm (2 giờ) : nghe TOEIC.
⇒TIẾNG ANH GIA ĐÌNH :
– Khóa gia đình cho phụ huynh : cung cấp 4 giờ học 1:1 mỗi ngày : kiểu mẫu,nghe,đọc,thảo luận.
– Khóa gia đình cho trẻ em : cung cấp 5 giờ học 1:1 và 2 giờ học nhóm nhỏ
+ 5 giờ học 1:1 : kiểu mẫu,nghe,nói,đọc,từ vựng
+ 2 giờ nhóm nhỏ : viết và thảo luận
- HỌC PHÍ ,KÝ TÚC XÁ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC (USD)
⇒Học phí và phí ký túc xá
Light ESL
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 1,580 | 3,160 | 4,740 | 6,320 | 7,900 | 9,480 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,480 | 2,960 | 4,440 | 5,920 | 7,400 | 8,880 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,380 | 2,760 | 4,140 | 5,520 | 6,900 | 8,280 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,280 | 2,560 | 3,840 | 5,120 | 6,400 | 7,680 |
Tiếng Anh thông thường
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 1,760 | 3,520 | 5,280 | 7,040 | 8,800 | 10,560 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,560 | 3,120 | 4,680 | 6,240 | 7,800 | 9,360 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,460 | 2,920 | 4,380 | 5,840 | 7,300 | 8,760 |
Tiếng Anh chuyên sâu
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 1,900 | 3,800 | 5,700 | 7,600 | 9,500 | 11,400 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Tiếng Anh đảm bảo
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 2,080 | 4,160 | 6,240 | 8,320 | 10,400 | 12,480 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,980 | 3,960 | 5,940 | 7,920 | 9,900 | 11,880 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,880 | 3,760 | 5,640 | 7,520 | 9,400 | 11,280 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,780 | 3,560 | 5,340 | 7,120 | 8,900 | 10,680 |
Pre IELTS / Pre TOEIC
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 1,800 | 3,600 | 5,400 | 7,200 | 9,000 | 10,800 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,700 | 3,400 | 5,100 | 6,800 | 8,500 | 10,200 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,600 | 3,200 | 4,800 | 6,400 | 8,000 | 9,600 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,500 | 3,000 | 4,500 | 6,000 | 7,500 | 9,000 |
IELTS / TOEIC
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn (nhìn ra thành phố) | 1,860 | 3,720 | 5,580 | 7,440 | 9,300 | 11,160 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,760 | 3,520 | 5,280 | 7,040 | 8,800 | 10,560 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,560 | 3,120 | 4,680 | 6,240 | 7,800 | 9,360 |
Tiếng Anh thương mại/ Tiếng Anh hàng không
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đơn(nhìn ra thành phố) | 1,860 | 3,720 | 5,580 | 7,440 | 9,300 | 11,160 |
Phòng đôi (nhìn ra biển) | 1,760 | 3,520 | 5,280 | 7,040 | 8,800 | 10,560 |
Phòng đôi (nhìn ra thành phố) | 1,660 | 3,320 | 4,980 | 6,640 | 8,300 | 9,960 |
Phòng ba (nhìn ra biển) | 1,560 | 3,120 | 4,680 | 6,240 | 7,800 | 9,360 |
Khóa gia đình (dành cho phụ huynh)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi(nhìn ra biển) | 1,510 | 3,020 | 4,530 | 6,040 | 7,550 | 9,060 |
Phòng đôi(nhìn ra thành phố) | 1,410 | 2,820 | 4,230 | 5,640 | 7,050 | 8,460 |
Phòng ba(nhìn ra biển) | 1,310 | 2,620 | 3,930 | 5,240 | 6,550 | 7,860 |
Khóa gia đình ( dành cho trẻ em)
Loại phòng | 4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
Phòng đôi(nhìn ra biển) | 1,810 | 3,620 | 5,430 | 7,240 | 9,050 | 10,860 |
Phòng đôi(nhìn ra thành phố) | 1,710 | 3,420 | 5,130 | 6,840 | 8,550 | 10,260 |
Phòng ba(nhìn ra biển) | 1,610 | 3,220 | 4,830 | 6,440 | 8,050 | 9,660 |
– Học phí và phí ký túc xá ở trên là chi phí chính thức của trường,chưa áp dụng với các chương trình hỗ trợ,học bổng và khuyến khích từ Phil English.
– Phí trên đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường,giặt giũ,dọn phòng miễn phí.
- ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
– Đăng ký tối thiểu 4 tuần trước ngày nhập học.
– Thời gian khóa học tối thiểu là 2 tuần.
– Khóa Tiếng Anh đảm bảo khai giảng hàng tuần, cá khóa học khác khai giảng 2 tuần / lần.
– Học sinh từ 15 tuổi trở lên có thể tự đi một mình. Riêng học sinh từ 14 tuổi trở xuống phải có phụ huynh đi cùng hoặc có giấy ủy quyền của phụ huynh.
————————————————————————
Liên hệ Vietlink Education ngay để được tư vấn nhanh nhất:
CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN DU HỌC VIETLINK EDUCATION
Hồ Chí Minh: Lầu 4, 159 Phan Xích Long, p.7, quận Phú Nhuận, HCM.
Điện thoại: 08 62 920 270, 08 62 920 275.
Hotline: 0919 79 88 09 (Ms Hương)
Đà Nẵng: 48 Bắc Đẩu, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 3990088– Hotline: 091 4001060 (Mr. Bình)
Email: due.tqhung@gmail.com