Du học Canada – Cập nhập thông tin mới nhất về Chương trình Visa CES 2018

Theo thông báo chính thức từ Lãnh Sứ Quán ngày 11/10/2017, Chương trình  visa du học Canada CES tiếp tục được gia hạn cùng với các điều kiện không đổi đến hết tháng 9.2018. Tuy nhiên, Sinh viên có nhiều lựa chọn hơn về Trường bởi danh sách các trường nằm trong hệ thống được tăng từ 45 trường lên 55 trường, trải dài khắp các bang tại Canada như Alberta, British Columbia, Manitoba, Ontario, Saskatchewan vá Quebec. Các du học sinh tương lai hoàn toàn có thể lựa chọn một trong những ngôi trường lý tưởng tại thành phố yêu thích sau đây:

STTTên trườngĐịa điểmHọc phí /năm ( CAD)
1Agricultural Campus of Dalhousie UniversityNova Scotia14.852,5 
2Algonquin CollegeOttawa, Ontario14,000
3Assiniboine Community CollegeBrandon, Manitoba23.505.00 – 34,000
4Bow Valley CollegeCalgary11,000 –  14,000
5Camosun CollegeVictoria, BC14,000 – 17,000
6Canadore College of Applied Arts and TechnologyOntario12,000 – 13,500
7Capilano UniversityVancouver, BC16,000
8Centennial CollegeToronto14,920
9College of New CaledoniaBristish Columbia12,000
10College of the RockiesBristish Columbia10,000
11Conestoga College Institute of Technology and Advanced LearningOntario13,000
12Confederation CollegeOntario14,000 – 17,000
13Douglas CollegeBristish Columbia16,000
14Durham CollegeOntario14,000
15Emily Carr University of Art and DesignBristish Columbia15,000
16Fleming CollegeOntario15,000 – 16,000
17George Brown CollegeOntario14,000
18Georgian College of Applied Arts and TechnologyOntario13,000 –  14,000
19Humber College Institute of Technology & Advanced LearningToronto$14.200 – $15,000
20Kwantlen Polytechnic UniversityBristish Columbia$16,000
21Lambton College of Applied Arts and TechnologyOntario12,000 – $14,000
22Langara CollegeVancouver17,000
23Lasalle CollegeQuebec 13,000
24Manitoba Institute of Trades and TechnologyManitoba14,000 – 15,000
25Marine InstituteNewfoundland and Labrador 15,500,-,19,500
26New Brunswick Community CollegeNew Brunswick, Quebec$9,000
27Niagara CollegeOntario13,000 
28NorQuest CollegeAlbeta 10,000 – 12,000
29North Island CollegeBristish Columbia13,000
30Northern Alberta Institute of Technology (NAIT)Alberta 13,500 – 14,500
31Northern CollegeOntario 13,500
32Northern Lights CollegeBritish Columbia 9,500
33Northwest Community CollegeBristish Columbia 16,000
34Parkland CollegeSaskatchewan16,000
35Red River College of Applied Arts, Science and TechnologyManitoba12,500
36Saskatchewan PolytechnicSaskatoo14,000 – 16,000
37Sault CollegeOntario14,000 – 15,500
38Selkirk CollegeBristish Columbia11,000
39Seneca College of Applied Arts and TechnologyToronto15,000
40Sheridan CollegeOntario15,500
41St. Clair CollegeOntario12,500
42University of the Fraser ValleyBristish Columbia17,000
43Vancouver Island UniversityVancouver15,500
44British Columbia Institute of TechnologyBristish Columbia13,500 – 19,500
45Cambrian College of Applied Arts and TechnologyOntario14,000
46Fanshawe College of Applied Arts and TechnologyOntario$14,000
47Lakeland CollegeAlberta15,000
48Loyalist CollegeOntario 13000
49Medicine Hat CollegeAlberta  12,000- 17,000 
50Mohawk CollegeOntario 14,000 – 15,000 
51Okanagan CollegeBritish Columbia13,000 
52Southern Alberta Institute of Technology (SAIT)Alberta10,000 – 14,000 
53St. Lawrence CollegeOntario13,800
54Thompson Rivers UniversityBritish Columbia13,600 – 16,800
55Vancouver Community CollegeVancouver14,000 CAD – 18,000 CAD

Lưu ý: 

– Những học sinh chỉ nộp hồ sơ cho khóa học dự bị tiếng (ESL, FSL, EAP, FAP hoặc Tiếng Anh nâng cao, Tiếng Pháp) mà không được chấp nhận có điều kiện cho 1 chương trình chính khóa ( học thuật) tại trường Cao đẳng hoặc Đại học ở Canada sẽ không được tham gia chương trình này.

– Các trường mới tham gia vào danh sách CES từ tháng 10.2017 được tô đậm
– Học phí chính xác ở mức tương đối dành cho sinh viên quốc tế và chưa bao gồm sách, các phụ phí khác.

Chương trình CES ( Visa du học Canada không yêu cầu chứng minh tài chính) đã mở ra rất nhiều cơ hội cho Sinh viên Việt Nam đến sống và học tập tại Canada mà không phải băn khoăn , lo lắng về những thủ tục chứng minh tài chính hết sức phức tạp. Sinh viên chỉ cần chuẩn bị các loại giấy tờ cơ bản theo danh sách sau:

    –  Hộ chiếu gốc 

     – Thư chấp nhận nhập học từ 1 trong 55 trường trong danh sách CES

     – Biên nhận đã đóng tiền học phí 1 năm 

     – Giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo trị giá 10,000 CAD từ ngân hàng Scotia Bank

     – Chứng chỉ IELTS tối thiểu 5.0, không kỹ năng nào dưới 4.5 có ngày cấp không quá 2 năm 

     – Bằng cấp + bảng điểm các năm học gần nhất

     – Kết quả khám sức khỏe từ các phòng khám được chỉ định bởi sứ quán Canada. Tham khảo danh sách các phòng khám tại đây 

     – Phiếu lý lịch tư pháp số 2 dành cho học sinh từ 18 tuổi trở lên.

DỰ TRÙ TÀI CHÍNH KHI LÀM HỒ SƠ DU HỌC CANADA DIỆN CES TẠI VIETLINK EDUCATION

– Lệ phí visa + lấy dấu vân tay: 186 USD ( Nộp bằng ngoại tệ USD ngay tại trung tâm tiếp nhận hồ sơ)
– Lệ phí khám sức khỏe: 135 USD ( Có thể quy đổi sang VND theo tỷ giá tương đương)
– Học phí 01 năm nộp trước sang trường : Từ 12,000 CAD – 15,000 CAD ( tùy trường)
– Mua chứng nhận đầu tư đảm bảo từ Ngân hàng Scotia bank: 10,000 CAD + 200 CAD Phí hành chính từ ngân hàng.

– Lệ phí ghi danh: Thu theo thông báo từ nhà trường

– Phí dịch vụ : 0 đồng
– Phí dịch thuật công chứng : 0 đồng

Để cập nhập các thông tin tuyển sinh tại trường,Quý phụ huynh và các em HSSV vui lòng liên hệ Vietlink Education để được cung cấp thông tin nhanh và chính xác nhât!

CÔNG TY DU HỌC VIETLINK EDUCATION

21 Đường 3/2, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Điện thoại: 0236 3990088

Hotline: 0919.798.809

Email: due.tqhung@gmail.com