HỌC BỔNG VÀ CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC G8, ÚC

1.THE UNIVERITY OF QUEENSLAND

Các khoa chính: Thế mạnh của trường bao gồm các chương trình về Dược, công nghệ sinh học và y sinh, các chương trình liên quan đến khoa học xã hội và phát triển bền vững.

  1. Business, Economics and Law
  2. Engineering, Architecture & Information Technology
  3. Health & Behavioural Sciences
  4. Humanities & Social Sciences
  5. Medicine
  6. Science

Chương trình dự bị đại học: được đào tạo tại IES – đối tác lâu năm và chất lượng của UQ.Chương trình dự bị đại học cho phép sinh viên vào được hầu hết các khoa của trường.

Chương trìnhKỳ nhập họcYêu cầu đầu vàoHọc phí

Express Program(29 tuần)
Tháng 5 và tháng 10Hoàn thành lớp 11, GPA 7.0 trở lên và IELTS 5.0 all bands25,600 AUD

Standard Program(41 tuần)
Tháng 2 và tháng 8Hoàn thành lớp 11, GPA 7.0 trở lên và IELTS 5.5 (5.5)29,100 AUD

Extended Program(47 tuần)
Tháng 1 và tháng 6Hoàn thành lớp 11, GPA 8.0 trở lên (hoặc hoàn thành lớp 12, GPA từ 7.5 trở lên) và IELTS 6.0 (W 6.0)33,900 AUD

Nếu học sinh thiếu IELTS, có thể đăng ký tối đa 2 khóa – mỗi khóa 10 tuần, tương đương 0.5 band IELTS còn thiếu.
HỌC BỔNG

  • Học bổng chương trình dự bị: dao động từ 25%-50% học phí toàn khóa dự bị.
  • Học bổng đại học: Áp dụng cho khóa Economics (tối đa 25%), và khoa HASS (5.000 AUD/ one off); và học bổng dành riêng cho học sinh Việt Nam

2. THE UNIVERSITY OF ADELAIDE

Các khoa chính: Chương trình thế mạnh của trường bao gồm: Các ngành liên quan đến Y dược (Nursing, Thú y, Nha sĩ), các ngành về Engineering (Xây dựng dân dụng, Khai khoáng,…), khoa học trái đất, tài chính ngân hàng và truyền hình….

  1. Arts
  2. Engineering, computer and mathematical Sciences
  3. Health and Medical Sciences
  4. Professions
  5. Sciences

Chương trình dự bị đại họcChương trình Foundation giúp học sinh có thể vào hầu hết các khoa của đại học Adelaide, trong đó bao gồm: Khoa Health Sciences (Bao gồm cả Nursing, Medical, Dental và Psychology); khoa Engineering, computer and mathematical sciences; khoa Science; khoa Arts (gồm Media và Music) và khoa Professions (Bao gồm kiến trúc, kinh doanh, kinh tế, luật).

Chương trìnhKỳ nhập họcYêu cầu đầu vàoHọc phí
Standard FoundationTháng 2 và tháng 7Hoàn thành lớp 11 với GPA từ 6.5 trở lên
IELTS 5.5 (50)
28,800 AUD
Accelerated FoundationTháng 10Hoàn thành lớp 11 với GPA từ 6.5 trở lên
IELTS 55 (50)
28,800 AUD

Nếu học sinh thiếu IELTS, có thể đăng ký tối đa 2 khóa – mỗi khóa 10 tuần, tương đương 0.5 band IELTS còn thiếu.

HỌC BỔNG:

Đại học THE UNIVERSITY OF ADELAIDE GLOBAL CITIZENS SCHOLARSHIP 2021-2025
+ Trị giá từ 15%-30% học phí toàn khóa đại học (hoặc thạc sĩ)
+ Xét tự động dựa trên điểm GPA lớp 12 của học sinh
The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship
+ Tối đa 25% học phí toàn khóa đại học
+ Học sinh phải đạt tối thiểu 85% GPA khóa foundation
Dự bịThe University of Adelaide College International Scholarship
+ Tối đa 10% học phí khóa dự bị
+ Áp dụng cho mọi học sinh có thư mời học của UAC

3. MONASH UNIVERSITY

Các khoa chính: Thế mạnh đào tạo của trường tập trung trong các ngành về Engineering and Technology, Các ngành Life Sciences and Medicine và Social Sciences and Management.

  1. Art, Design and Architecture
  2. Arts
  3. Business and Economics
  4. Education
  5. Engineering
  6. Information Technology
  7. Law
  8. Medicine, Nursing and Health Sciences
  9. Pharmacy and Pharmaceutical Sciences
  10. Science

Chương trình dự bị đại học

Chương trìnhKỳ nhập họcYêu cầu đầu vàoHọc phí
Standard Foundation
(12 months)
Tháng 2 và tháng 7Hoàn thành lớp 11, GPA 7.0 trở lên và IELTS từ 5.5 (W 5.5).
Hoặc hoàn thành lớp 12, GPA từ 6.5 trở lên và IELTS 5.5 (W 5.5)
29.000 AUD
Extended FoundationTháng 2 và tháng 8Hoàn thành lớp 11, GPA 6.5 trở lên và IELTS từ 5.0 all bands.
Hoặc hoàn thành lớp 12, GPA từ 6.5 trở lên và IELTS 5.0 all bands
41.500 AUD
Intensive FoundationTháng 2 và tháng 8Hoàn thành lớp 11, GPA 7.5 trở lên và IELTS từ 6.0 (5.5).
Hoặc hoàn thành lớp 12, GPA từ 6.5 trở lên và IELTS 6.0 (5.5).
29.000 AUD

HỌC BỔNG:

  • Bachelor of International Business Foundation Year Scholarship: trị giá 6,000 AUD; xét tự động.
  • Biomedicine International Discovery Scholarship: trị giá lên tới 15,000 AUD; xét tự động dựa trên kết quả học tập.
  • Engineering International Undergraduate Excellence Scholarship: trị giá lên tới 40,000 AUD/ toàn khóa học; học bổng xét tự động.
  • Faculty of Law International Asia Scholarship: trị giá 25%-100%, hạn nộp hồ sơ đến hết ngày 16/11/2020.
  • Monash International Merit Scholarship: trị giá 40,000/ toàn khóa học.
  • Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: trị giá lên tới 100,000AUD /toàn khóa học; học bổng xét tự động.

Để cập nhật các thông tin tuyển sinh tại trường,Quý phụ huynh và các em HSSV vui lòng liên hệ Vietlink Education để được cung cấp thông tin nhanh và chính xác nhất!

CÔNG TY DU HỌC VIETLINK EDUCATION

21 Đường 3/2, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Điện thoại: 0236 3990088

Hotline: 0919.798.809

Email: thuongnt@vietlinkedu.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *