Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn và chuẩn bị hồ sơ tài chính xin visa ( thị thực), Vietlink Education cam kết sẽ định hướng lộ trình du học phù hợp với từng cá nhân với chi phí tiết kiệm nhất. Cam kết của chúng tôi:
- Tư vấn và làm hồ sơ miễn phí cho tất cả học sinh du học Úc, bao gồm các chương trình chứng minh tài chính và không chứng minh tài chính, từ khâu tư vấn chọn trường cho đến dịch thuật, chứng minh tài chính, làm hồ sơ học bổng, luyện phỏng vấn học bổng, luyện phỏng vấn visa…
- Hỗ trợ liên lạc với các trường Đại học trên toàn quốc để hoàn thiện hồ sơ học tập, thư giới thiệu ,… phục vụ cho việc xin thư mời nhập học và visa
- Hỗ trợ sắp xếp nhà ở, đón sân bay, làm quen với môi trường sống và học tập tại Úc
- Miễn phí xin visa thăm thân cho phụ huynh
1.Danh sách các trường không chứng minh tài chính
Với những du học sinh Úc mà không muốn phải chứng minh tài chính cần tham khảo những trường đại học sau
- Australian National University – ĐH Quốc gia Úc – xếp hạng 1 toàn Úc – hạng 20 các trường ĐH toàn thế giới
- The University of Sydney – ĐH Sydney – hạng 3 toàn Úc – trường ĐH đầu tiên của Úc
- The University of Western Australia – ĐH Tây Úc – xếp hạng 5 toàn Úc – hạng 91 các trường ĐH toàn thế giới
- University of Technology, Sydney – ĐH Công nghệ Sydney – hạng 1 tại Úc các trường dưới 50 tuổi – hạng 9 toàn Úc – Đào tạo chuyên môn Công nghệ (Technology) thuộc nhóm ngành ưu tiên định cư.
- The University of Adelaide – Top 1% các trường ĐH hàng đầu thế giới
- Deakin University – ĐH công lập lớn nhất Úc – Top 2% các trường ĐH hàng đầu thế giới
- Carnegie Mellon University – Top 23 các trường ĐH hàng đầu thế giới – Hạng 1 thế giới về Khoa học Máy tính và Quản trị Công nghệ Thông tin, những ngành nghề thiếu nhân lực và ưu tiên định cư Úc
- Bond University- ĐH hạng 5 sao – Hạng 1 Úc về Luật, ngành nghề được ưu tiên định cư Úc
- Macquarie University – Top 10 các trường ĐH tốt nhất Úc – hạng 55 thế giới về đào tạo MBA – hạng 5 sao tại Úc
- Queensland University of Technology – trường duy nhất của Úc nhận được cùng lúc 3 danh hiệu tiêu chuẩn quốc tế về đào tạo quản trị và kinh tế là AACSB, EQUIS và the Association of MBAs – Top 10 Úc về đào tạo Công nghệ (Technology), ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc.
- Royal Melbourne Institute of Technology (RMIT) – Top 15 các trường ĐH Úc – Top 5 các trường có tỉ lệ học sinh kiếm được việc làm cao nhất sau tốt nghiệp.
- The University of New South Wales – ĐH đầu tiên trên thế giới được đánh giá 5 sao – Top 100 các trường ĐH hàng đầu thế giới.
- The University of Notre Dame Australia – Hạng 1 Úc về ngành Giáo dục và Sức khỏe, ngành ưu tiên định cư Úc.
- The University of Queensland – hạng 51 các trường ĐH tốt nhất thế giới – Nhiều giải thưởng về giảng dạy hơn bất kỳ trường đại học nào của Úc.
- Torrens University Australia – ĐH có học phí rẻ nhất Úc
2. Danh sách các trường thuộc nhóm G8 tại Úc
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHÓM G8 TẠI ÚC |
|
Australian National University | https://info.anu.edu.au/studyat/International_Office |
University of Melbourne | https://www.futurestudents.unimelb.edu.au/ |
University of Sydney | https://www.usyd.edu.au/internationaloffice/?inst=11 |
University of Queensland | https://www.uq.edu.au/international/?inst=7 |
Đại học New South Wales | https://www.international.unsw.edu.au/?inst=3 |
Monash University | https://www.monash.edu.au/?inst=1 |
University of Western Australia | https://www.uwa.edu.au/ |
University of Adelaide | https://www.international.adelaide.edu.au/?inst=12 |
3. Học bổng đại học và sau đại học Úc cuối 2018 đầu 2019
ĐẠI HỌC | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN HỌC BỔNG |
Australian National University | $10,000 – $15,000 | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình ĐH hoặc nghiên cứu sau ĐH |
Griffith University | 50% học phí | Sinh viên hoàn thành năm nhất đại học tại Việt Nam với GPA đạt 79% |
The University of Sydney | $5,000 – $40,000 | Nhận được đề nghị nhập học vô điều kiện vào chương trình ĐH hoặc sau ĐH |
Western Sydney University (WSU) | 25% học phí | Bằng cử nhân với GPA ≥82%. Được nhận vào học bậc Thạc sĩ tại WSU |
Latrobe University | 15% – 25% học phí | Bậc đại học: Bằng Tú tài Quốc tế với điểm ≥26 |
Curtin University | 10% – 25% học phí năm nhất | Có người thân từng theo học tại Curtin hoặc có thành tích xuất sắc |
The University of Adelaide | Toàn phần | Bậc thạc sĩ: sinh viên có bằng cử nhân từ 1 trường ĐH uy tín với GPA ≥7.0 |
ĐH Deakin | 50% học phí | Điểm số của chương trình học trước đạt 85% |
Charles Sturt University | $5,000 – $10, 000 | GPA đạt 75% trở lên |
4. Ngành học cơ hội định cư cao
Quản lý xây dựng | Thợ lợp ngói và tường | Chuyên gia nghiên cứu y khoa |
Quản lý sản xuất | Thợ ống nước | Bác sĩ thú y |
Quản lý kỹ thuật | Thợ điện | Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em | Thợ máy điều hòa và tủ lạnh | Giáo viên mần non |
Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi | Công nhân phân phối điện tử | Giáo viên trường THCS |
Kế toán | Công nhân thương mại điện tử | Giáo viên Giáo dục đặc biệt |
Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho | Đầu bếp | Chuyên gia y tế hình ảnh |
Chuyên viên thống kê và Nhà toán học | Thợ đóng thuyền và đóng tàu | Chuyên gia an toàn lao động và y tế môi trường |
Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá | Thợ mộc | Kỹ thuật viên đo thị lực |
Chuyên viên vận chuyển hàng hải | Nhân viên vệ sinh nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa và trị liệu nha khoa | Chuyên gia thấp khớp và nắn xương |
Kiến trúc sư và họa viên kiến trúc | Thợ trát vữa | Chuyên gia liệu pháp |
Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên | Nhân viên xã hội | Bác sĩ chuyên khoa về chân |
Kỹ sư hóa và vật liệu | Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng | Chuyên gia vật lý trị liệu |
Kỹ sư xây dựng dân dụng | Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện | Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ |
Kỹ sư điện | Chuyên gia kỹ thuận viễn thông | Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú |
Kỹ sư Điện tử | Kỹ sư máy móc tự động | Chuyên gia gây mê |
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất | Công nhân sửa chữa xe máy | Bác sĩ chuyên khoa nội |
Kỹ sư khai thác mỏ | Thợ cơ khí | Bác sĩ phẫu thuật |
Kỹ sư chuyên ngành | Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép | Bác sĩ tâm thần |
Y tá | Thợ sơn | Chuyên viên y tế khác |
Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT | Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) | Nữ hộ sinh |
Lập trình viên | Cố vấn pháp luật | Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại |
Kỹ sư mạng máy tính | Tâm lý học | Công nhân buôn bán kim loại |
Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia | Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng | |
Luật sư | Thợ nề và Thợ xây đá |
Để cập nhập các thông tin tuyển sinh tại trường,Quý phụ huynh và các em HSSV vui lòng liên hệ Vietlink Education để được cung cấp thông tin nhanh và chính xác nhât!
CÔNG TY DU HỌC VIETLINK EDUCATION
21 Đường 3/2, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Điện thoại: 0236 3990088
Hotline: 0919.798.809
Email: thuongnt@vietlinkedu.vn